Đặt tên cho cá của bạn, điều đó thật tuyệt
22/04/2021

Đặt tên cho cá của bạn, điều đó thật tuyệt

Đặt tên cho cá của bạn có thể là cơ sở cho việc xây dựng mối quan hệ lâu dài và thân thiết với chú cá của bạn. Không giống như một con chó, cá không thể đáp lại khi bạn gọi tên của chúng. Bạn sẽ phải chạm vào kính để gọi cá của mình thay vì gọi tên của chúng, điều đó không phải là vấn đề đối với những người yêu quí chú cá của mình,

Danh sách này đến từ những cái tên được đặt cho cá trong các bộ phim, cuốn sach hay những tên của những người nuôi cá trước đây đã sử dụng. Chúng cũng có thể là một cách chơi chữ về hình dáng của cá, màu sắc, hoa văn, mắt, đuôi, v.v.

  • Bubbles  (bong bóng) – Cái tên phù hợp cho những chú cá vàng thân tròn.
  • Comet (Sao chổi) – Nhanh như những chú cá vàng thân dài.
  • Flash – Hy vọng chúng không bị vấn đề về đường ruột.
  • Fish (cá) – Cái tên đơn giản nhưng ý nghĩa.
  • Fin Fin, Finny – Liên tưởng đến “Finwick” or “Finderella”
  • Goldie – Đây là cái tên rất phổ biến của những chú cá vàng có thể gọi là Goldy
  • Jaws – Cái tên tạo sự độc đáo cho những chú cá vàng
  • Nemo – Có nghĩa là người đàn ông trong tiếng Oromo (go figure)
  • Splash – Tên dành cho những chú cá vàng tăng động.
  • Swimmy – Nghe gần gũi và quen thuộc với những chú cá.
  • Sushi – Làm ta nhớ đến món ăn nổi tiếng của Nhật.
  • Batman: Người dơi
  • Bandit: Kẻ cướp
  • Blackie: đen
  • Coal: Than
  • Ebony: Gỗ mun
  • Eclipse: Nhật thực
  • Inky: Mực
  • Jet: máy bay phản lực
  • Licorice:Cam thảo
  • Midnight: Nửa đêm
  • Onyx: Đá mã não
  • Pepper: Tiêu
  • Shade: Bóng râm
  • Shadow: Bóng
  • Amber: Hổ phách
  • Cheeto
  • Clementine: Một loại cam nhỏ
  • Copper: Đồng
  • Cutie:Dễ thương
  • Dorthy (Elmo’s goldfish): Tên cá vàng của Elmo
  • Ember: Người
  • Goldie: Tóc vàng
  • Peaches: Trái đào
  • Penny: Đồng xu
  • Pumpkin: Quả bí ngô
  • Sherbert: Một món tráng miệng
  • Rusty:
  • Sunset: Hoàng hôn
  • Tangerine: Quýt
  • Barnacle: Hầm
  • Bingo: Chơi lô tô
  • Bliss: Phúc lạc
  • Brute: Nóng tính
  • Einstein
  • Fang: Răng nanh
  • Goofy: Ngốc nghếch
  • Kisses: Nụ Hôn
  • Lovie: Yêu
  • Lucky: May mắn
  • Mischief: Tinh nghịch
  • Nibbles: Gặm, nhắm
  • Peppy: Ớt
  • Pokey: Ngộ độc
  • Precious: Quí
  • Princess: công chúa
  • Scholar: Học giả
  • Smoochie
  • Spaz: Nhây
  • Speedy: Nhanh
  • Sugar: Ngọt ngào
  • Sunshine: ấm áp
  • Sweetie: Con yêu
  • Viper
  • Zany: Khờ
  • Zippy: Hăng hái
  • Acorn
  • Amber: Hổ phách
  • Chestnut: Hạt dẻ
  • Chip
  • Clove: Đinh hương
  • Cocoa: Ca cao
  • Cookie: Bánh quy
  • Hazel: Cây Phỉ
  • Hershy: Cô gái ấy
  • Hickory
  • Kitkat: Thương hiệu socola
  • Nutmeg: Nhục đậu khấu
  • Mocha: 1 loại cà phê.
  • Muffin: Bánh nướng xốp
  • Truffles: Nấm cục tròn
  • Twix: Kêt hợp
  • Walnut: Quả óc chó
  • Woody: Thân cây gỗ
  • Ash: Tro
  • Bullet: đạn
  • Chrome: Trình duyệt
  • Dove: Bồ câu
  • Dusty: Bụi
  • Gunpowder: Thuốc súng
  • Hurricane: Bão
  • Mushroom: Nấm
  • Pebbles: sỏi
  • Platinum: Bạch kim
  • Smokey: xì trum.
  • Steel: Thép
  • Sterling: Đồng bảng Anh
  • Stormy: Bão.
  • Tornado: Lốc xoáy

Hãy nhớ rằng cá thường có tuổi thọ ngắn. nếu bạn đặt tên một con cá theo tên một người thân yêu, bạn có thể sẽ buồn khi cá của bạn qua đời. Nếu bạn không muốn sử dụng những cái tên ở trong danh sách trên, bạn sẽ phải nghĩ ra những cái tên mới. Cho dù bạn nuôi cá nước ngọt hay cá nước mặt, mình nghĩ bạn cũng nên đặt cho nó một cái tên

Nguyễn Quốc Hùng

AQUA PET VIETNAM

Gửi ý kiến của bạn cho chúng tôi
popup

Số lượng:

Tổng tiền: